Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tờ mờ


t. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.